🔍
Search:
BẤT TỈNH
🌟
BẤT TỈNH
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Động từ
-
1
정신을 잃고 쓰러지다.
1
BẤT TỈNH:
Mất tinh thần (mất đi sự tỉnh táo) và ngất xỉu.
-
Động từ
-
1
큰 충격이나 고통을 받아 갑자기 정신이 아득하고 어지러워 정신을 잃고 쓰러지다.
1
BẤT TỈNH, HÔN MÊ:
Gặp cú sốc hay nỗi đau lớn tinh thần đột ngột choáng váng và xây xẩm mất ý thức và ngã quỵ.
-
Động từ
-
1
병이나 충격 등으로 정신을 잃다.
1
BẤT TỈNH, KHÔNG TỈNH TÁO:
Mất đi tinh thần do bệnh hay cú sốc.
-
None
-
1
정신을 잃은 상태.
1
Ý THỨC KHÔNG RÕ, BẤT TỈNH:
Trạng thái mất tinh thần.
-
Danh từ
-
1
자기 몸에 벌어지는 일을 모를 만큼 정신을 잃은 상태.
1
SỰ BẤT TỈNH NHÂN SỰ:
Trạng thái mất tinh thần đến mức không biết việc xảy ra với bản thân mình.
-
2
사람으로서 예의 있게 행동하지 않음.
2
SỰ VÔ CẢM:
Việc không hành động đúng theo lễ nghĩa con người.
-
Danh từ
-
1
거의 죽은 것과 같은 상태.
1
SỰ HẤP HỐI, SỰ BẤT TỈNH NHÂN SỰ:
Tình trạng giống với gần như đã chết.
-
Danh từ
-
1
힘을 모두 써서 지침.
1
SỰ KIỆT QUỆ, SỰ XỈU, SỰ NGẤT XỈU, SỰ BẤT TỈNH:
Việc kiệt sức do đã dùng hết sức lực.
-
Động từ
-
1
옆이나 뒤로 밀려나면서 넘어지거나 떨어지다.
1
NGÃ NGỬA:
Bị đẩy ra phía sau hoặc bên cạnh và ngã hoặc rơi xuống.
-
2
피곤하거나 술에 취해서 쓰러지다.
2
BẤT TỈNH, KIỆT SỨC, LẢ NGƯỜI:
Mệt mỏi hoặc say rượu nên ngất đi.
-
3
(속된 말로) 어떤 일을 하다가 지쳐서 중간에 포기하다.
3
TỪ BỎ, BUÔNG XUÔI:
(cách nói thông tục) Đang làm việc gì đó nhưng rồi thấy mệt mỏi nên bỏ giữa chừng.
🌟
BẤT TỈNH
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
뇌의 혈액 순환에 문제가 생겨 갑자기 정신을 잃고 쓰러지다.
1.
NGẤT, XỈU, NGẤT XỈU:
Rơi vào trạng thái bất tỉnh đột ngột và bị ngã xuống vì có vấn đề về tuần hoàn não xảy ra.
-
Danh từ
-
1.
뇌에 있는 혈관에 이상이 생겨 정신을 잃고 쓰러져서 온몸 또는 몸의 일부를 움직일 수 없게 되는 병.
1.
CHỨNG ĐỘT QUỴ:
Chứng bệnh do mách máu não có bất thường làm bất tỉnh và té xỉu rồi cả người hay một phần cơ thể không di chuyển được.
-
Danh từ
-
1.
뇌의 혈액 순환에 문제가 생겨 갑자기 정신을 잃고 쓰러짐. 또는 그런 일.
1.
SỰ NGẤT, SỰ XỈU, SỰ NGẤT XỈU:
Việc bất tỉnh đột ngột và ngã xuống vì xảy ra vấn đề về tuần hoàn não.
-
Danh từ
-
1.
실속이 없고 믿을 수 없는 말.
1.
LỜI NÓI NHẢM, LỜI NÓI TẦM BẬY:
Lời không có thực chất và không thể tin.
-
2.
잠결이나 술김에 하는 말.
2.
LỜI NÓI MÊ, LỜI NÓI SẢNG:
Lời nói trong lúc ngủ hoặc say rượu.
-
3.
아픈 사람이 정신을 잃고 중얼거리는 말.
3.
LỜI MÊ SẢNG:
Lời mà người ốm bất tỉnh lẩm bẩm.
-
Danh từ
-
1.
강한 햇빛을 오래 받아 일어나는, 머리가 아프고 숨이 가쁘며 심하면 정신을 잃는 병.
1.
BỆNH SAY NẮNG, BỆNH CẢM NẮNG:
Bệnh phát sinh do tiếp xúc lâu với ánh nắng mặt trời chiếu gắt, với biểu hiện là đau đầu, khó thở và nặng hơn sẽ dẫn đến bất tỉnh.